Trường tiểu họcA Bình Phú
Lớp 1_____________________
Họ và tên:__________________
|
Điểm
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2019 – 2020
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Thời gian : 35 phút
|
Lời nhận xét GV:______________________________________________________
____________________________________________________________________
|
Bài 1: Số? ( 1 điểm )

Bài 2 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
a/ Kết quả của phép tính 10 - 4 là:
A. 10 B. 7 C. 6 D. 13
b/ 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 6
c/ Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có
6 + = 10
A. 2 B. 4 C. 3 D. 10
d/ Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Bài 3: Điền số thích hợp vào Ô trống ? ( 2 điểm )

7 + = 10 + 0 = 8
8 - = 6 9 – = 5
Bài 4 : Viết các số: 8, 1, 5, 10, 7 ( 1 điểm )
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………………………………………………………………
Bài 5: Tính ( 2 điểm )


______________________________________________________________________________
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm )
a.

b. Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm )

PHÒNG GD & ĐT CHÂU PHÚ
|
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HOC KỲ I
|
Trường TH ABình Phú
|
Môn : TOÁN – Khối 1
|

|
Năm học : 2019– 2020
|
Bài 1
|
Hình 1
|
Hình 2
|
Hình 3
|
Hình 4
|
Đáp án
|
10
|
7
|
6
|
4
|
Điểm
|
0,25 điểm
|
0,25 điểm
|
0,25 điểm
|
0,25 điểm
|
Bài 2
|
Câu a
|
Câu b
|
Câu c
|
Câu d
|
Đáp án
|
C
|
C
|
B
|
C
|
Điểm
|
0,5 điểm
|
0,5 điểm
|
0,5 điểm
|
0,5 điểm
|
Bài 3: Điền số thích hợp vào Ô trống ? ( 2 điểm )
7 + = 10 + 0 = 8
8 - = 6 9 – = 5
( Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm )
Bài 4 : Viết các số: 8, 1, 5, 10, 7 ( 1 điểm )
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .1 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 1
( Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm )
Bài 5: Tính ( 2 điểm ) ( Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm )
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm )
a. ( đúng đạt 1 điểm )

b. Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm )

( Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1,0 điểm )
PHÒNG GD & ĐT CHÂU PHÚ
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ I
|
TRƯỜNG TH A BÌNH PHÚ
|
Môn : Tiếng việt – Khối 1
|

|
Năm học : 2019– 2020
|
KIỂM TRA ĐỌC
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Gv gọi kiểm tra từng em đọc các vần ; từ ; câu sau
( Đề kiểm tra được chuẩn bị sẵn trên giấy của giáo viên )
1/. Đọc thành tiếng các vần:(1,5 điểm )
ua
|
ôi
|
uôi
|
eo
|
yêu
|
ăn
|
ương
|
anh
|
om
|
ât
|
2/. Đọc thành tiếng các từ:(1,5 điểm )
Khách sạn
|
Cá mập
|
đại bàng
|
Dưa chuột
|
khănrằn
|
conlươn
|
3/. Đọc thành tiếng các câu : ( 3 điểm )
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
v Hướng dẫn chấm kiểm tra đọc
a/ Đọc thành tiếng các vần ( 1,5 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,15 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần ): Không được điểm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: ( 1,5 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,25 điểm/từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ ngữ ): Không được điểm
c/ Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: ( 3 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 1,5 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ ngữ ): Không được điểm
1/. Nối (2 điểm) Nối đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
 Bé luôn luôn
|
|
Ngược xuôi
|
Con vẹt
|
nghe lời thầy cô
|
Tàu thuyền
|
năng
|
Siêng
|
đậu cành đa
|
2./ Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (2 điểm)
Lưỡi c___________ ; Trời m_________ ; Con c__________.
Cà ch____________
* Hướng dẫn chấm:
Chọn âm vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm )
- Điền đúng: 0,5đ/vần
- Các vần điền đúng: ( Lưỡi cưa ; Trời mưa ; Con cua ; Cà chua )
- Điền sai hoặc không điền được : Không được điểm
PHÒNG GD & ĐT CHÂU PHÚ
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
|
Trường THA Bình Phú
|
Môn : Tiếng việt – Khối 1
|

|
Năm học : 2019 – 2020
|
II. Kiểmtraviết:(10 điểm)
(Giáo viên chép lên bảng cho học sinh sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:( 3 điểm )
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt , ngh , ch
2. Viết các từ sau: ( 3 điểm )
Cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh , hiền lành , trắng xóa
3. Viết bài văn sau: ( 4 điểm )
NHỚ BÀ
Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
v Hướng dẫn kiểm tra viết; ( 10 điểm )
1. Viết vần ( 3 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
-Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
-Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm
2. Viết các từ ngữ: ( 3 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ
-Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
-Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm
3. Viết câu: ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.
-Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu.
- Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm
Trường tiểu họcA Bình Phú
Lớp 1_____________________
Họ và tên:__________________
|
Điểm
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2019 – 2020
MÔN Tiếng Việt – KHỐI 1
Thời gian : 15 phút
|
Lời nhận xét GV:______________________________________________________
____________________________________________________________________
|
|
|
1/. Nối (2 điểm) Nối đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Bé luôn luôn
|
|
ngược xuôi
|
Con vẹt
|
nghe lời thầy cô
|
Tàu thuyền
|
năng
|
Siêng
|
đậu cành đa
|
2./ Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (2 điểm)
Lưỡi c___________ ; Trời m_________ ; Con c__________.
Cà ch____________